Liên kết tài trợ / スポンサーリンク
Quảng cáo này xuất hiện trên các Blog không cập nhật bài viết trên 1 tháng
Nếu bạn cập nhật bài viết mới thì quảng cáo này sẽ mất đi
上記の広告は1ヶ月以上記事の更新がないブログに表示されます。
新しい記事を書くことでこちらの広告は消えます。
2010/12/17
ソンラ省
人口:1.080.641人
面積:14.055 km²
省都:ソンラ市
鉱物資源(石炭、ニッケル、金、石灰岩、粘土、銅...)
お祭り:Lễ hội Xen Pang Ả、Lễ hội Mường A Ma、Lễ hội Hoa Ban
専業村:Nghề gốm Chiềng Cơi、Nghề gốm Mường Chanh、Nghề dệt thổ cẩm Thèn Luông、Nghề làm giấy、Dệt vải lanh、Nghề rèn
地方:西北地方(ラオスと国境を接している)
民族 :キン族、ミャオ族、タイ族、モン族、ヤオ族
特産物:Xoài Yên Châu(Yen Chauマンゴ) , Chè Shan Tuyết Mộc Châu(Moc ChauのShan Tuyet茶) , Chè Tà Xùa(Ta Xua茶) , Sữa Mộc Châu(Moc Chauのミルク) , Cá Pỉnh Tộp(Pinh Top魚) , Sơn Tra , Rêu sông suối , Dơi Chiềng Khơi …
Xoài Yên Châu

Chè Shan Tuyết Mộc Châu

Sữa Mộc Châu

Sơn Tra

Lễ hội Hoa Ban

Lễ hội Mường A Ma
面積:14.055 km²
省都:ソンラ市
鉱物資源(石炭、ニッケル、金、石灰岩、粘土、銅...)
お祭り:Lễ hội Xen Pang Ả、Lễ hội Mường A Ma、Lễ hội Hoa Ban
専業村:Nghề gốm Chiềng Cơi、Nghề gốm Mường Chanh、Nghề dệt thổ cẩm Thèn Luông、Nghề làm giấy、Dệt vải lanh、Nghề rèn
地方:西北地方(ラオスと国境を接している)
民族 :キン族、ミャオ族、タイ族、モン族、ヤオ族
特産物:Xoài Yên Châu(Yen Chauマンゴ) , Chè Shan Tuyết Mộc Châu(Moc ChauのShan Tuyet茶) , Chè Tà Xùa(Ta Xua茶) , Sữa Mộc Châu(Moc Chauのミルク) , Cá Pỉnh Tộp(Pinh Top魚) , Sơn Tra , Rêu sông suối , Dơi Chiềng Khơi …
Xoài Yên Châu

Chè Shan Tuyết Mộc Châu

Sữa Mộc Châu

Sơn Tra
Lễ hội Hoa Ban

Lễ hội Mường A Ma

Posted by コブタ at
11:36
2010/12/16
ニンビン省
人口:898.459人
面積:1.400 km²
省都:ニンビン市
省の特徴:10世紀(ハノイ遷都以前)、丁朝時代にここに都が置かれた。ベトナム文化揺籃の地の一つである。石灰岩質の岩山と水田が織り成す風景を、河下りで楽しむホアルーが観光地として有名である。
地方:紅河デルタ地方の南端に位置している
民族 :ベトナム人、ムオン族
特産物:ヤギの料理、Rượu Kim Sơn(Kim Sơn酒)、miến lươn、cá rô Tổng Trường、khoai Hoàng Long、cơm cháy Ninh Bình...
観光地、史跡:Cố đô Hoa Lư、Chùa Bái Đính、Khu du lịch sinh thái Tràng An、Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động、Vườn quốc gia Cúc Phương、Nhà thờ Phát Diệm、Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long、Vùng ven biển Kim Sơn、động Mã Tiên、núi Ngọc Mỹ Nhân、núi Non Nước...
Chùa Bái Đính

Cố đô Hoa Lư

Nhà thờ Phát Diệm

Rượu Kim Sơn

Khoai Hoàng Long

面積:1.400 km²
省都:ニンビン市
省の特徴:10世紀(ハノイ遷都以前)、丁朝時代にここに都が置かれた。ベトナム文化揺籃の地の一つである。石灰岩質の岩山と水田が織り成す風景を、河下りで楽しむホアルーが観光地として有名である。
地方:紅河デルタ地方の南端に位置している
民族 :ベトナム人、ムオン族
特産物:ヤギの料理、Rượu Kim Sơn(Kim Sơn酒)、miến lươn、cá rô Tổng Trường、khoai Hoàng Long、cơm cháy Ninh Bình...
観光地、史跡:Cố đô Hoa Lư、Chùa Bái Đính、Khu du lịch sinh thái Tràng An、Khu du lịch Tam Cốc - Bích Động、Vườn quốc gia Cúc Phương、Nhà thờ Phát Diệm、Khu bảo tồn thiên nhiên Vân Long、Vùng ven biển Kim Sơn、động Mã Tiên、núi Ngọc Mỹ Nhân、núi Non Nước...
Chùa Bái Đính

Cố đô Hoa Lư
Nhà thờ Phát Diệm

Rượu Kim Sơn

Khoai Hoàng Long

Posted by コブタ at
11:14
2010/12/16
ニントゥアン省
人口:564.129人
面積:3.363,08 km²
省都:ファンラン-タップチャム市
省の特徴:水産開発
地方:南東部に位置し、東は南シナ海に接している。
民族 :ベトナム人、チャム族、ホア族、コホ族、Raglai族
特産物:Nho(葡萄)、海産物、Cháo cá nức、Cơm gà Ninh Thuận...
Tháp Po Klong Garai

Nho(葡萄)

Cháo cá nức

Cơm gà Ninh Thuận

面積:3.363,08 km²
省都:ファンラン-タップチャム市
省の特徴:水産開発
地方:南東部に位置し、東は南シナ海に接している。
民族 :ベトナム人、チャム族、ホア族、コホ族、Raglai族
特産物:Nho(葡萄)、海産物、Cháo cá nức、Cơm gà Ninh Thuận...
Tháp Po Klong Garai

Nho(葡萄)
Cháo cá nức

Cơm gà Ninh Thuận

Posted by コブタ at
11:08
2010/12/16
ホアビン省
人口:786.964人
面積:4.662,5 km²
省都:ホアビン市
省の特徴:ダー川を堰き止めたベトナム北部の水瓶、及び水力発電の供給源であるホアビンダムが存在する。 省都のホアビン、及びその奥の里マイチャウは、ハノイから気軽に少数民族(タイ族)を訪れることができる場所として観光客が多く訪れる。
地方:西北地方
民族 :ベトナム人、ムオン族、タイ族、タイー族、ジャオ族
観光地:động Thác Bờ、Hang Rết、động Hoa Tiên、Suối nước khoáng Kim Bôi、Thung lũng Mai Châu、Đà Bắc、Lương Sơn...
特産物:Lợn thui luộc、Thịt lợn muối chua、Măng chua nấu thịt gà、Chả cuốn lá bưởi、Món cá nướng đồ、Cơm lam、Xôi(こわ飯)、Măng đắng、Canh Loóng...
ホアビンダム

Lợn thui luộc

Măng đắng

面積:4.662,5 km²
省都:ホアビン市
省の特徴:ダー川を堰き止めたベトナム北部の水瓶、及び水力発電の供給源であるホアビンダムが存在する。 省都のホアビン、及びその奥の里マイチャウは、ハノイから気軽に少数民族(タイ族)を訪れることができる場所として観光客が多く訪れる。
地方:西北地方
民族 :ベトナム人、ムオン族、タイ族、タイー族、ジャオ族
観光地:động Thác Bờ、Hang Rết、động Hoa Tiên、Suối nước khoáng Kim Bôi、Thung lũng Mai Châu、Đà Bắc、Lương Sơn...
特産物:Lợn thui luộc、Thịt lợn muối chua、Măng chua nấu thịt gà、Chả cuốn lá bưởi、Món cá nướng đồ、Cơm lam、Xôi(こわ飯)、Măng đắng、Canh Loóng...
ホアビンダム
Lợn thui luộc

Măng đắng

Posted by コブタ at
11:02
2010/12/15
ナムディン省
人口:1.825.771人
面積:1.676 km²
省都:ナムディン市
省の特徴:ナムディン市はハノイ、ハイフォンに次ぐ紅河デルタ第3の都市で、13世紀に成立した陳朝の根拠地でもあった。仏領期には繊維工業を主体とした工業都市としても知られた。
地方:紅河デルタ地方に位置し、バクホ湾(北部湾)に接している
民族 :ベトナム人、タイー族、ムオン族、ホア族
史跡:Đền Trần、Chùa Cổ Lễ、Hội Phủ Giầy、Đền Vua Đinh、đền Thượng、đình Thượng Đồng、đình Cát Đằng、đền Vua Đinh、Tháp chuông chùa Phổ Minh、chùa Vọng Cung、Mộ Tam Nguyên Yên Đổ Nguyễn Khuyến、Mộ nhà thơ Tú Xương
特産物:Phở bò Nam Định、Bánh gai Bà Thi、bánh chưng Bà Thìn、kẹo dồi、gạo tám xoan Hải Hậu、Chuối ngự、Gạo nếp cái hoa vàng Nghĩa Hưng、Bánh đậu xanh Hanh Tụ、Bánh nhãn Hải Hậu、Kẹo sìu châu (kẹo Triều Châu) Nguyên Hương、Bún chả Thành Nam、Nem nắm Giao Thủy、Nem Chạo Giao Xuân
Đền Trần

Phủ Giầy

Phở bò Nam Định

Bánh gai Bà Thi

Bánh chưng Bà Thìn

面積:1.676 km²
省都:ナムディン市
省の特徴:ナムディン市はハノイ、ハイフォンに次ぐ紅河デルタ第3の都市で、13世紀に成立した陳朝の根拠地でもあった。仏領期には繊維工業を主体とした工業都市としても知られた。
地方:紅河デルタ地方に位置し、バクホ湾(北部湾)に接している
民族 :ベトナム人、タイー族、ムオン族、ホア族
史跡:Đền Trần、Chùa Cổ Lễ、Hội Phủ Giầy、Đền Vua Đinh、đền Thượng、đình Thượng Đồng、đình Cát Đằng、đền Vua Đinh、Tháp chuông chùa Phổ Minh、chùa Vọng Cung、Mộ Tam Nguyên Yên Đổ Nguyễn Khuyến、Mộ nhà thơ Tú Xương
特産物:Phở bò Nam Định、Bánh gai Bà Thi、bánh chưng Bà Thìn、kẹo dồi、gạo tám xoan Hải Hậu、Chuối ngự、Gạo nếp cái hoa vàng Nghĩa Hưng、Bánh đậu xanh Hanh Tụ、Bánh nhãn Hải Hậu、Kẹo sìu châu (kẹo Triều Châu) Nguyên Hương、Bún chả Thành Nam、Nem nắm Giao Thủy、Nem Chạo Giao Xuân
Đền Trần

Phủ Giầy

Phở bò Nam Định

Bánh gai Bà Thi

Bánh chưng Bà Thìn

Posted by コブタ at
13:17
2010/12/15
クアンニン省
人口:1.144.381人
面積:6.110,813 km²
省都:ハロン市
省の特徴:世界自然遺産に登録されたハロン湾があり、多くの観光客が訪れる。 石炭を産出し、真珠の養殖も行われている。
地方:東北地方(北東部に位置し、ハロン湾に面している。北は中華人民共和国と国境を接する¬¬)
民族 :ベトナム人、タイー族、ジャオ族、サンチャイ族、ホア族
史跡:chùa Yên Tử、đền Cửa Ông、Đình Trà Cổ、di tích lịch sử Bạch Đằng、chùa Long Tiên、đình Quan Lạn、chùa Cái Bầu - Thiền viện Trúc Lâm Giác Tâm...
特産物:海産物(カニ、エビ、アワビ、なまこ、貝、海藻...)
ハロン湾

Chùa Yên Tử

Chùa Cái Bầu - Thiền viện Trúc Lâm Giác Tâm

đền Cửa Ông

面積:6.110,813 km²
省都:ハロン市
省の特徴:世界自然遺産に登録されたハロン湾があり、多くの観光客が訪れる。 石炭を産出し、真珠の養殖も行われている。
地方:東北地方(北東部に位置し、ハロン湾に面している。北は中華人民共和国と国境を接する¬¬)
民族 :ベトナム人、タイー族、ジャオ族、サンチャイ族、ホア族
史跡:chùa Yên Tử、đền Cửa Ông、Đình Trà Cổ、di tích lịch sử Bạch Đằng、chùa Long Tiên、đình Quan Lạn、chùa Cái Bầu - Thiền viện Trúc Lâm Giác Tâm...
特産物:海産物(カニ、エビ、アワビ、なまこ、貝、海藻...)
ハロン湾

Chùa Yên Tử

Chùa Cái Bầu - Thiền viện Trúc Lâm Giác Tâm

đền Cửa Ông

Posted by コブタ at
13:12
2010/12/15
フンイエン省
建設計画の中では、フンイエン省はハノイのエリアです。
人口:1.128.702人
面積:923 km²
省都:フンイエン市
省の特徴:産業開発
地方:紅河デルタ地方に位置する
民族 :ベトナム人、ホア族
史跡:
• Quần thể di tích Phố Hiến: Văn Miếu Xích Đằng, đền Trần, đền Mẫu, đền Thiên Hậu, Đông Đô Quảng Hội, Võ Miếu, chùa Chuông, chùa Phố, chùa Hiến, chùa Nễ Châu, đền Mây, Phố Hiến xưa, hội ả đào...
• Hồ bán nguyệt
• Cây Đa Sài Thị
• Di tích Chử Đồng Tử - Tiên Dung
• Nhà tưởng niệm Hải Thượng Lãn Ông.
• Cụm di tích Phù Ủng (Ân Thi)
• Đền thờ bà Hoàng Thị Loan
• Khu lưu niệm cố Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh
• Chùa Khúc Lộng - Vĩnh Khúc, Văn Giang
• Đền Bà (Chùa Bà)
• Đền Vĩnh Phúc (Đền thờ Bà Chúa Mụa)
特産物:Nhãn lồng Phố Hiến、sen Nễ Châu、tương Bần、Bánh Cuốn Nóng làng Sài Thị、ếch om Phượng Tường、bánh dày làng Gàu、chả gà Tiểu Quan、rượu Trương Xá(Truong Xa酒)、rượu Lạc Đạo(Lac Dao酒)、cam Yên Mỹ(Yen Myオレンジ)、bún thang Thế Kỷ...
Nhãn lồng Phố Hiến

Tương Bần

Bánh Cuốn Nóng làng Sài Thị

ếch om Phượng Tường

Bánh dày làng Gàu

Chả gà Tiểu Quan

Bún thang Thế Kỷ

人口:1.128.702人
面積:923 km²
省都:フンイエン市
省の特徴:産業開発
地方:紅河デルタ地方に位置する
民族 :ベトナム人、ホア族
史跡:
• Quần thể di tích Phố Hiến: Văn Miếu Xích Đằng, đền Trần, đền Mẫu, đền Thiên Hậu, Đông Đô Quảng Hội, Võ Miếu, chùa Chuông, chùa Phố, chùa Hiến, chùa Nễ Châu, đền Mây, Phố Hiến xưa, hội ả đào...
• Hồ bán nguyệt
• Cây Đa Sài Thị
• Di tích Chử Đồng Tử - Tiên Dung
• Nhà tưởng niệm Hải Thượng Lãn Ông.
• Cụm di tích Phù Ủng (Ân Thi)
• Đền thờ bà Hoàng Thị Loan
• Khu lưu niệm cố Tổng bí thư Nguyễn Văn Linh
• Chùa Khúc Lộng - Vĩnh Khúc, Văn Giang
• Đền Bà (Chùa Bà)
• Đền Vĩnh Phúc (Đền thờ Bà Chúa Mụa)
特産物:Nhãn lồng Phố Hiến、sen Nễ Châu、tương Bần、Bánh Cuốn Nóng làng Sài Thị、ếch om Phượng Tường、bánh dày làng Gàu、chả gà Tiểu Quan、rượu Trương Xá(Truong Xa酒)、rượu Lạc Đạo(Lac Dao酒)、cam Yên Mỹ(Yen Myオレンジ)、bún thang Thế Kỷ...
Nhãn lồng Phố Hiến

Tương Bần

Bánh Cuốn Nóng làng Sài Thị

ếch om Phượng Tường

Bánh dày làng Gàu

Chả gà Tiểu Quan

Bún thang Thế Kỷ
Posted by コブタ at
13:08
2010/12/14
トゥアティエン-フエ省
世界遺産でもある故都フエ(フエの建造物群)を抱えている(故都は中国の故宮を意識してベトナム人がフエを呼ぶ際の枕詞であり、古都という意味ではない)。
人口:1.087.579人
面積:5.053,99 km²
省都:フエ市
省の特徴:主要な文化の中心地
世界文化遺産:Cố đô Huế、Nhã nhạc cung đình Huế
地方:中北沿海(北中部に位置し、東はバクボ湾に接している)
民族 :キン族、タオイ族、コツ族、ブル族、ホア族
フエ方言はダナン方言と共に声調の発音が極めて曖昧・不明瞭であることで知られ、声調が苦手な外国人にとっては比較的まねしやすいが、一般のベトナム人には異質でわかりにくい方言とされている。
特産物:Bánh Phu Thê、Cơm hến、Vả Huế、Bún bò giò heo、Bánh bèo xứ Huế、Bánh khoái、Bánh Thuẫn Nhẹ、Cơm hấp lá sen、Tôm chua Huế、Nem Chua Huế、Nem Lụi Huế、Gỏi Huế、Bún Sương Cua Gạch、Tré Huế...
Bánh Phu Thê★★★

Cơm hến★★★★

Bún bò giò heo★★★★

Bánh bèo xứ Huế★★★★

Bánh khoái★★★★

Bánh Thuẫn Nhẹ★★★

Cơm hấp lá sen★★★★★

Nem Chua Huế★★★★

Tré Huế★★★★

Nem Lụi Huế★★★★

Tôm chua Huế★★★★★(大好きです^_^)

Bún Sương Cua Gạch★★★★

Cố đô Huế

人口:1.087.579人
面積:5.053,99 km²
省都:フエ市
省の特徴:主要な文化の中心地
世界文化遺産:Cố đô Huế、Nhã nhạc cung đình Huế
地方:中北沿海(北中部に位置し、東はバクボ湾に接している)
民族 :キン族、タオイ族、コツ族、ブル族、ホア族
フエ方言はダナン方言と共に声調の発音が極めて曖昧・不明瞭であることで知られ、声調が苦手な外国人にとっては比較的まねしやすいが、一般のベトナム人には異質でわかりにくい方言とされている。
特産物:Bánh Phu Thê、Cơm hến、Vả Huế、Bún bò giò heo、Bánh bèo xứ Huế、Bánh khoái、Bánh Thuẫn Nhẹ、Cơm hấp lá sen、Tôm chua Huế、Nem Chua Huế、Nem Lụi Huế、Gỏi Huế、Bún Sương Cua Gạch、Tré Huế...
Bánh Phu Thê★★★

Cơm hến★★★★

Bún bò giò heo★★★★

Bánh bèo xứ Huế★★★★

Bánh khoái★★★★
Bánh Thuẫn Nhẹ★★★

Cơm hấp lá sen★★★★★
Nem Chua Huế★★★★

Tré Huế★★★★

Nem Lụi Huế★★★★

Tôm chua Huế★★★★★(大好きです^_^)

Bún Sương Cua Gạch★★★★

Cố đô Huế

Posted by コブタ at
11:30
2010/12/14
ビンフオック省
人口:874.961人
面積:6.857,3 km²
省都:ドンソアイ
省の特徴:
地方:南東部に位置し、カンボジアと国境を接している。
民族 :ベトナム人、クメール族、ヌン族、タイー族...
観光地:Hồ suối Lam、Thác số 4、Hồ Sóc Xiêm、Tràng Cỏ Bàu Lạch、Khu vực Bà Rá - Thác Mơ、Thác Dakmai、Thác Đứng、Thác Voi、Rừng nguyên sinh Tây Cát Tiên、Đập Bà Mụ、 Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
史跡:Căn cứ Quân uỷ Bộ Chỉ huy các lực lượng giải phóng Miền nam Việt Nam、Trụ sở Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà Miền Nam Việt Nam (Nhà Giao Tế)、Sân bay Quân sự Lộc Ninh、Tổng kho nhiên liệu VK98、Tổng kho nhiên liệu VK99、Di tích mộ tập thể 3000 người、Di tích lịch sử cách mạng ở Núi Bà Rá、Địa điểm ghi dấu cuộc nổi dậy của Đồng bào dân tộc S’tiêng、Sóc Bom Bo、Phú Riềng Đỏ、Chùa Sóc Lớn、Dinh tỉnh trưởng Bình Long、Vườn cây lưu niệm bà Nguyễn Thị Định、Đình thần Hưng Long、Thành tròn An Khương...
お祭り:Lễ hội cầu mưa、Lễ hội miếu Bà Rá(旧の3月1日から4日まで)、Tết mừng lúa mới của người M’Nông (lễ Cơm mới)、Lễ Tết Chol Chnăm Thmây(旧の3月13日から15日まで)、Lễ Giỗ Quốc Tổ Hùng Vương(旧の3月10日)、Lễ hội đâm trâu mừng được mùa、Lễ hội quay đầu trâu mừng lúa mới、Lễ Bỏ Mả、Lễ Phật Đản、Lễ cúng Ông Bà、Lễ dâng y Katina、Lễ dâng y Phật、Lễ Vu Lan Báo Hiếu、Lễ Hoa Đăng
特産物:カシューナッツ 、ゴム、Rượu cần、Cơm lam、Ve sầu sữa chiên giòn
Rượu cần

Ve sầu sữa chiên giòn

面積:6.857,3 km²
省都:ドンソアイ
省の特徴:
地方:南東部に位置し、カンボジアと国境を接している。
民族 :ベトナム人、クメール族、ヌン族、タイー族...
観光地:Hồ suối Lam、Thác số 4、Hồ Sóc Xiêm、Tràng Cỏ Bàu Lạch、Khu vực Bà Rá - Thác Mơ、Thác Dakmai、Thác Đứng、Thác Voi、Rừng nguyên sinh Tây Cát Tiên、Đập Bà Mụ、 Vườn Quốc gia Bù Gia Mập
史跡:Căn cứ Quân uỷ Bộ Chỉ huy các lực lượng giải phóng Miền nam Việt Nam、Trụ sở Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hoà Miền Nam Việt Nam (Nhà Giao Tế)、Sân bay Quân sự Lộc Ninh、Tổng kho nhiên liệu VK98、Tổng kho nhiên liệu VK99、Di tích mộ tập thể 3000 người、Di tích lịch sử cách mạng ở Núi Bà Rá、Địa điểm ghi dấu cuộc nổi dậy của Đồng bào dân tộc S’tiêng、Sóc Bom Bo、Phú Riềng Đỏ、Chùa Sóc Lớn、Dinh tỉnh trưởng Bình Long、Vườn cây lưu niệm bà Nguyễn Thị Định、Đình thần Hưng Long、Thành tròn An Khương...
お祭り:Lễ hội cầu mưa、Lễ hội miếu Bà Rá(旧の3月1日から4日まで)、Tết mừng lúa mới của người M’Nông (lễ Cơm mới)、Lễ Tết Chol Chnăm Thmây(旧の3月13日から15日まで)、Lễ Giỗ Quốc Tổ Hùng Vương(旧の3月10日)、Lễ hội đâm trâu mừng được mùa、Lễ hội quay đầu trâu mừng lúa mới、Lễ Bỏ Mả、Lễ Phật Đản、Lễ cúng Ông Bà、Lễ dâng y Katina、Lễ dâng y Phật、Lễ Vu Lan Báo Hiếu、Lễ Hoa Đăng
特産物:カシューナッツ 、ゴム、Rượu cần、Cơm lam、Ve sầu sữa chiên giòn
Rượu cần

Ve sầu sữa chiên giòn

Posted by コブタ at
11:14
2010/12/14
ビントゥアン省
人口:1.169.450人
面積:7.836,9 km²
省都:ファンティエット市
省の特徴:水産物資源、鉱物資源
地方:南東部に位置し、東は南シナ海と接している。
民族 :キン族、チャム族、ホア族、ジャライ族...
史跡:
• Trường Dục Thanh (Phan Thiết)
• Mộ cụ Nguyễn Thông (Phan Thiết)
• Tháp Po Sah Inư (Phan Thiết)
• Vạn Thủy Tú (Phan Thiết)
• Đình làng Đức Nghĩa (Phan Thiết)
• Hải đăng Kê Gà (Hàm Thuận Nam)
• Dinh Thầy Thím (Hàm Tân)
観光地:
• Lầu Ông Hoàng (Phan Thiết)
• Đồi Dương - Thương Chánh (Phan Thiết)
• Mũi Né (Phan Thiết)
• Mũi Kê Gà (Hàm Thuận Nam)
• Núi Tà Cú (Hàm Thuận Nam)
• Bàu Trắng (Bắc Bình)
• Chùa Cổ Thạch (Tuy Phong)
• Chùa Linh Sơn Cổ Tự (Tuy Phong)
• Hồ Hàm Thuận - Đa Mi (Hàm Thuận Bắc)
• Hồ Sông Quao (Hàm Thuận Bắc)
• Đồi Dương (Lagi)
• Thác bảy tầng (Tánh Linh)
特産物:Bánh rế、Thanh Long、Cốm hộc Phan Thiết...
Bánh rế

Thanh Long

Cốm hộc Phan Thiết

面積:7.836,9 km²
省都:ファンティエット市
省の特徴:水産物資源、鉱物資源
地方:南東部に位置し、東は南シナ海と接している。
民族 :キン族、チャム族、ホア族、ジャライ族...
史跡:
• Trường Dục Thanh (Phan Thiết)
• Mộ cụ Nguyễn Thông (Phan Thiết)
• Tháp Po Sah Inư (Phan Thiết)
• Vạn Thủy Tú (Phan Thiết)
• Đình làng Đức Nghĩa (Phan Thiết)
• Hải đăng Kê Gà (Hàm Thuận Nam)
• Dinh Thầy Thím (Hàm Tân)
観光地:
• Lầu Ông Hoàng (Phan Thiết)
• Đồi Dương - Thương Chánh (Phan Thiết)
• Mũi Né (Phan Thiết)
• Mũi Kê Gà (Hàm Thuận Nam)
• Núi Tà Cú (Hàm Thuận Nam)
• Bàu Trắng (Bắc Bình)
• Chùa Cổ Thạch (Tuy Phong)
• Chùa Linh Sơn Cổ Tự (Tuy Phong)
• Hồ Hàm Thuận - Đa Mi (Hàm Thuận Bắc)
• Hồ Sông Quao (Hàm Thuận Bắc)
• Đồi Dương (Lagi)
• Thác bảy tầng (Tánh Linh)
特産物:Bánh rế、Thanh Long、Cốm hộc Phan Thiết...
Bánh rế

Thanh Long

Cốm hộc Phan Thiết

Posted by コブタ at
11:05
2010/12/13
ビンディン省
人口:1.485.943人
面積:6.024,4 km²
省都:クイニョン
省の特徴:
地方:中南沿海(南中部に位置し、東は南シナ海に接している)
民族 :キン族、チャム族、バナ族、ホレ族
遺跡:
1. Thành Hoàng Đế
2. Thành Thị Nại
3. Tháp Bình Lâm
4. Tháp Bánh Ít
5. Tháp Cánh Tiên
6. Tháp Đôi
7. Tháp Thủ Thiện
8. Tháp Dương Long
9. Tháp Phú Lốc
10. Chùa Long Khánh
11. Chùa Sơn Long
12. Chùa Thập Tháp
13. Chùa Nhạn Sơn
14. Chùa Linh Phong
15. Chùa Hang
16. Nhà thờ Nhọn Quy Nhơn
17. Đền thờ Đào Duy Từ
18. Lăng Mai Xuân Thưởng
19. Đền thờ Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân
20. Khu di tích Chi bộ Vạn Đức - Ân Tín, Hoài Ân
観光地:
1. Gành Ráng
2. Hầm Hô
3. Bãi biển Quy Hòa
4. Núi Bà
5. Bãi biển Nhơn Lý-Cát Tiến
6. Đầm Thị Nại,bán đảo Phương Mai
7. Suối khoáng nóng Hội Vân
8. Hồ Núi Một
9. Cù Lao Xanh(đảo Nhơn Châu)
10. Mũi Vi Rồng
11. Cầu Thị Nại
お祭り:
• Lễ hội Đống Đa
• Lễ hội Đổ giàn
• Hội làng Rèn Tây Phương Danh
• Hội Xuân chợ Gò
• Lễ hội cầu ngư
特産物:rượu Bàu Đá、cá chua nước lợ (Đề Gi - Phù Cát)、bánh tráng nước dừa (Tam Quan)、bún Song Thằn、bánh hỏi、Cá Ngừ Đại Dương、Bánh in Bình Định...
Rượu Bàu Đá

Bún Song Thằn

Bánh hỏi

Tháp Cánh Tiên Bình Định

Tháp Bình Lâm

面積:6.024,4 km²
省都:クイニョン
省の特徴:
地方:中南沿海(南中部に位置し、東は南シナ海に接している)
民族 :キン族、チャム族、バナ族、ホレ族
遺跡:
1. Thành Hoàng Đế
2. Thành Thị Nại
3. Tháp Bình Lâm
4. Tháp Bánh Ít
5. Tháp Cánh Tiên
6. Tháp Đôi
7. Tháp Thủ Thiện
8. Tháp Dương Long
9. Tháp Phú Lốc
10. Chùa Long Khánh
11. Chùa Sơn Long
12. Chùa Thập Tháp
13. Chùa Nhạn Sơn
14. Chùa Linh Phong
15. Chùa Hang
16. Nhà thờ Nhọn Quy Nhơn
17. Đền thờ Đào Duy Từ
18. Lăng Mai Xuân Thưởng
19. Đền thờ Tăng Bạt Hổ - Hoài Ân
20. Khu di tích Chi bộ Vạn Đức - Ân Tín, Hoài Ân
観光地:
1. Gành Ráng
2. Hầm Hô
3. Bãi biển Quy Hòa
4. Núi Bà
5. Bãi biển Nhơn Lý-Cát Tiến
6. Đầm Thị Nại,bán đảo Phương Mai
7. Suối khoáng nóng Hội Vân
8. Hồ Núi Một
9. Cù Lao Xanh(đảo Nhơn Châu)
10. Mũi Vi Rồng
11. Cầu Thị Nại
お祭り:
• Lễ hội Đống Đa
• Lễ hội Đổ giàn
• Hội làng Rèn Tây Phương Danh
• Hội Xuân chợ Gò
• Lễ hội cầu ngư
特産物:rượu Bàu Đá、cá chua nước lợ (Đề Gi - Phù Cát)、bánh tráng nước dừa (Tam Quan)、bún Song Thằn、bánh hỏi、Cá Ngừ Đại Dương、Bánh in Bình Định...
Rượu Bàu Đá

Bún Song Thằn

Bánh hỏi

Tháp Cánh Tiên Bình Định

Tháp Bình Lâm

Posted by コブタ at
11:09
2010/12/13
ビンズオン省
人口:1.482.636人(2009年)
面積:2.695,5 km²
省都:Thủ Dầu Một
地方:南東部に位置する
民族 :ベトナム人、ホア族、クメール族、タイー族
特産物:Bánh bèo bì 、Gà quay - Xôi Phồng、果物...
Bánh bèo bì

Gà quay - Xôi Phồng

面積:2.695,5 km²
省都:Thủ Dầu Một
地方:南東部に位置する
民族 :ベトナム人、ホア族、クメール族、タイー族
特産物:Bánh bèo bì 、Gà quay - Xôi Phồng、果物...
Bánh bèo bì

Gà quay - Xôi Phồng

Posted by コブタ at
11:04
2010/12/13
バリア-ブンタウ省
人口:994.837人(2009年)
面積:1.982,2 km²
省都:ブンタウ
省の特徴:石油を産出する、ホーチミン市から気軽に行ける海水浴場としても有名です。
地方:南東部に位置する
民族 :ベトナム人、ホア族、クメール族、チョロ族
工業団地:
• Long Sơn
• Châu Đức
• Phú Mỹ III
• Phú Mỹ I
• Đông Xuyên
• Mỹ Xuân A
• Mỹ Xuân A2
• Mỹ Xuân B1- CONAC
• Cái Mép
• Phú Mỹ II
• Mỹ Xuân B1 - Tiến Hùng
• Mỹ Xuân B1 - Đại Dương
特産物:Rượu Áp Xanh、Bánh Canh Long Hương 、Bánh Hỏi An Nhất、Mắm Trí Hải、Bánh Khọt...
観光地:
Bạch Dinh
Tượng chúa Kitô
Hải Đăng
Núi Lớn
Núi Nhỏ
Lăng cá ông
Cảng Cầu Đá
Hòn Bà
Vũng Tàu Paradise
Căn cứ Minh Đạm
Đài tưởng niệm nữ anh hùng Võ Thị Sáu
Địa đạo Long Phước
Căn cứ núi Dinh
Suối nước nóng Bình Châu
Rừng nguyên sinh Bình Châu
Cầu Tàu
Côn Đảo
Nghĩa trang Hàng Dương
Rừng nguyên sinh Côn Đảo
Thắng cảnh Bàu Sen
Thắng cảnh Suối Tiên
Tổ đình Thiên Thai & thắng cảnh Dinh Cố
Bạch Dinh

Tượng chúa Kitô

Bánh Canh Long Hương

Bánh Hỏi An Nhất

Bánh Khọt

Mắm Trí Hải

面積:1.982,2 km²
省都:ブンタウ
省の特徴:石油を産出する、ホーチミン市から気軽に行ける海水浴場としても有名です。
地方:南東部に位置する
民族 :ベトナム人、ホア族、クメール族、チョロ族
工業団地:
• Long Sơn
• Châu Đức
• Phú Mỹ III
• Phú Mỹ I
• Đông Xuyên
• Mỹ Xuân A
• Mỹ Xuân A2
• Mỹ Xuân B1- CONAC
• Cái Mép
• Phú Mỹ II
• Mỹ Xuân B1 - Tiến Hùng
• Mỹ Xuân B1 - Đại Dương
特産物:Rượu Áp Xanh、Bánh Canh Long Hương 、Bánh Hỏi An Nhất、Mắm Trí Hải、Bánh Khọt...
観光地:
Bạch Dinh
Tượng chúa Kitô
Hải Đăng
Núi Lớn
Núi Nhỏ
Lăng cá ông
Cảng Cầu Đá
Hòn Bà
Vũng Tàu Paradise
Căn cứ Minh Đạm
Đài tưởng niệm nữ anh hùng Võ Thị Sáu
Địa đạo Long Phước
Căn cứ núi Dinh
Suối nước nóng Bình Châu
Rừng nguyên sinh Bình Châu
Cầu Tàu
Côn Đảo
Nghĩa trang Hàng Dương
Rừng nguyên sinh Côn Đảo
Thắng cảnh Bàu Sen
Thắng cảnh Suối Tiên
Tổ đình Thiên Thai & thắng cảnh Dinh Cố
Bạch Dinh

Tượng chúa Kitô

Bánh Canh Long Hương

Bánh Hỏi An Nhất

Bánh Khọt

Mắm Trí Hải

Posted by コブタ at
11:02
2010/12/10
ハティン省
人口:1.227.554人(2009年)
面積:6.055,6 km²
省都:ハティン市
省の特徴:海洋生物資源
遺跡:
• Khu di tích lich sử Ngã ba Đồng Lộc
• Khu lưu niệm đại thi hào Nguyễn Du
• Khu di tích đại danh y Hải Thượng Lãn Ông
• Đền thờ Nguyễn Biểu
• Đền thờ Song Trạng
• Mộ Song Trạng ở Ân Phú
• Đền thờ Bùi Cầm Hổ
• Mộ Phan Đình Phùng
• Nhà thờ Phan Đình Phùng
• Nhà thờ Đào Hữu Ích
• Khu lưu niệm Trần Phú
• Khu lưu niệm Tổng bí thư Hà Huy Tập
• Nhà thờ và mộ Lê Bôi
• Đền thờ Lê Quảng Ý và Lê Quảng Chí
• Nhà thờ Nguyễn Công Trứ
• Đình Hội Thống
• Đền Chiêu Trưng
• Đền Củi: thờ Đức Hoàng Mười
• Chùa Am
• Điện thờ Lê Triều Hoàng Hậu
• Đền Võ Miếu
観光地:Bãi biển Thiên Cầm、Khu du lịch sinh thái hồ Kẻ Gỗ、suối nước nóng Sơn Kim、Chùa Hương Tích
地方:中北部に位置し、西はラオス、東はバクホ湾に接する
民族 :ベトナム人、タイ族、ムオン族、...
特産物:Miến canh Hà Tĩnh、Mực Cửa Sót、Bánh đa vừng đen、Kẹo cu đơ...
Miến canh Hà Tĩnh

Mực Cửa Sót

Bánh đa vừng đen

Kẹo cu đơ


面積:6.055,6 km²
省都:ハティン市
省の特徴:海洋生物資源
遺跡:
• Khu di tích lich sử Ngã ba Đồng Lộc
• Khu lưu niệm đại thi hào Nguyễn Du
• Khu di tích đại danh y Hải Thượng Lãn Ông
• Đền thờ Nguyễn Biểu
• Đền thờ Song Trạng
• Mộ Song Trạng ở Ân Phú
• Đền thờ Bùi Cầm Hổ
• Mộ Phan Đình Phùng
• Nhà thờ Phan Đình Phùng
• Nhà thờ Đào Hữu Ích
• Khu lưu niệm Trần Phú
• Khu lưu niệm Tổng bí thư Hà Huy Tập
• Nhà thờ và mộ Lê Bôi
• Đền thờ Lê Quảng Ý và Lê Quảng Chí
• Nhà thờ Nguyễn Công Trứ
• Đình Hội Thống
• Đền Chiêu Trưng
• Đền Củi: thờ Đức Hoàng Mười
• Chùa Am
• Điện thờ Lê Triều Hoàng Hậu
• Đền Võ Miếu
観光地:Bãi biển Thiên Cầm、Khu du lịch sinh thái hồ Kẻ Gỗ、suối nước nóng Sơn Kim、Chùa Hương Tích
地方:中北部に位置し、西はラオス、東はバクホ湾に接する
民族 :ベトナム人、タイ族、ムオン族、...
特産物:Miến canh Hà Tĩnh、Mực Cửa Sót、Bánh đa vừng đen、Kẹo cu đơ...
Miến canh Hà Tĩnh

Mực Cửa Sót

Bánh đa vừng đen

Kẹo cu đơ


Posted by コブタ at
12:45
2010/12/10
バックカン省
人口:294.660人(2009年)
面積:4.857,2 km²
省都:バックカン市
省の特徴:鉱物資源
観光地:Hồ Ba Bể、Căn cứ địa cách mạng-ATK Chợ Đồn、động Puông、động Nả Poỏng、động Ba Cửa、hang Sơn Dương、khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ
地方:東北地方
民族 :タイー族、キン族、H’mong族、ジャオ族
特産物:Bánh gio、Chân giò hầm、Tôm chua Ba Bể、Bánh Coóc Mò、Khâu nhục...
Khâu nhục

Bánh gio

Chân giò hầm

Tôm chua Ba Bể

Bánh Coóc Mò

面積:4.857,2 km²
省都:バックカン市
省の特徴:鉱物資源
観光地:Hồ Ba Bể、Căn cứ địa cách mạng-ATK Chợ Đồn、động Puông、động Nả Poỏng、động Ba Cửa、hang Sơn Dương、khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ
地方:東北地方
民族 :タイー族、キン族、H’mong族、ジャオ族
特産物:Bánh gio、Chân giò hầm、Tôm chua Ba Bể、Bánh Coóc Mò、Khâu nhục...
Khâu nhục

Bánh gio

Chân giò hầm

Tôm chua Ba Bể

Bánh Coóc Mò

Posted by コブタ at
12:42
2010/12/10
ダクラク省
省名のダクラクはエデ語で「湖水」という意味
人口:1.728.380人(2009年)
面積:13.139 km²
省都:バンメトート市
省の特徴:コーヒーの栽培が盛んです。
地方:中部高原地帯に位置する
民族 :ベトナム人、エデ族、M’nong族、ヌン族、タイー族、タイ族、ジャオ族...
観光地:Hồ Lắk、Draysap - Dòng thác khói、Thác Bảy Nhánh、Chùa Khải Đoan、Mộ vua săn bắt Voi
特産物:Cơm Lam Tây Nguyên、コーヒー、綿、ゴム、カシューナッツ、アボカド、マンゴー...
Cơm Lam Tây Nguyên

人口:1.728.380人(2009年)
面積:13.139 km²
省都:バンメトート市
省の特徴:コーヒーの栽培が盛んです。
地方:中部高原地帯に位置する
民族 :ベトナム人、エデ族、M’nong族、ヌン族、タイー族、タイ族、ジャオ族...
観光地:Hồ Lắk、Draysap - Dòng thác khói、Thác Bảy Nhánh、Chùa Khải Đoan、Mộ vua săn bắt Voi
特産物:Cơm Lam Tây Nguyên、コーヒー、綿、ゴム、カシューナッツ、アボカド、マンゴー...
Cơm Lam Tây Nguyên

Posted by コブタ at
12:39
2010/12/09
ダクノン省
人口:489.442人(2009年)
面積:6.514,5 km²
省都:ザーギア
省の特徴:ボーキサイトを豊富に産出する
遺跡:
• Thác Diệu Thanh
• Thác Ba Tầng
• Thác Đăk Nông
• Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
• Cao nguyên Jubát
• Thác Trinh Nữ
• Thác Đray Sáp
• Thác Gia Long
• Hồ Ea Snô
• Sông Krông Nô
• Thác Hương Giang
地方:中部高原に位置し、カンボジアの国境と隣接している
民族 :ベトナム人、エデ族、ヌン族、タイー族、M’nong族
特産物:コーヒー、ゴム、コショウ...
コーヒー

コショウ

面積:6.514,5 km²
省都:ザーギア
省の特徴:ボーキサイトを豊富に産出する
遺跡:
• Thác Diệu Thanh
• Thác Ba Tầng
• Thác Đăk Nông
• Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Nung
• Cao nguyên Jubát
• Thác Trinh Nữ
• Thác Đray Sáp
• Thác Gia Long
• Hồ Ea Snô
• Sông Krông Nô
• Thác Hương Giang
地方:中部高原に位置し、カンボジアの国境と隣接している
民族 :ベトナム人、エデ族、ヌン族、タイー族、M’nong族
特産物:コーヒー、ゴム、コショウ...
コーヒー

コショウ

Posted by コブタ at
12:10
2010/12/09
クアンナム省
省都のタムキーは、ダナンが直轄市となる以前はこのクアンナム省に所属していたこともあり、ダナンの後背地としての性格が強い。世界遺産である古都ホイアン(會安)及び、同じく世界遺産であるチャム族の建造物ミーソン(美山)聖域があり、また水の綺麗なビーチを抱えることから観光地としてのポテンシャルは高い。
人口:1.419.503人(2009年)
面積:10.406 km²
省都:タムキー
省の特徴:
地方:中南沿海(南中部に位置し、西はラオス、東はバクホ(北部)湾に接している。ベトナム中部最大の都市、ダナン(沱灢)の南に隣接する省)
民族 :キン族、ホア族、コツ族、セダン族、ゼチエン族、コ族
お祭り:Lễ hội Bà Thu Bồn、Lễ Hội Bà Chiêm Sơn、Carneval Hội An、Lễ hội Rước cộ Bà Chợ Được、Lễ Hội Long Chu、Lễ Hội Cầu Bông、Lễ Hội Bà Thiên Hậu、Lễ Hội Nguyên Tiêu、Lễ Tế Cá Ông、Lễ Cúng Tổ Minh Hải、Lễ Hội Đêm Rằm Phố Cổ
観光地:
• Cù lao Chàm
• Biển Cửa Đại
• Khu du lịch sinh thái Phú Ninh
• Khu du lịch sinh thái Thuận Tình (Hội An)
• Suối nước nóng Tây Viên (Nông Sơn)
• Suối Tiên (Quế Sơn)
• Hòn Kẽm Đá Dừng (Hiệp Đức)
• Tháp Khương Mỹ
• Nhà lưu niệm Nguyễn Thị Kim Oanh
• Biển du lịch: Tam Thanh (Tam Kỳ)
• Biển Rạng (Núi Thành)
• Biển Bàn Than (Núi Thành)
• Hố Giang Thơm (Núi Thành)
史跡:Đô thị cổ Hội An、Thánh địa Mỹ Sơn、Trà Kiệu、Tháp Chiên Đàn、Tháp Bàng An、Tháp Khương Mỹ
専業村:
• Làng gốm Thanh Hà
• Làng mộc Kim Bồng
• Làng đúc đồng Phước Kiều
• Làng dệt Mã Châu
• Làng dâu tằm Đông Yên - Thi Lai
• Làng dệt chiếu cói Bàn Thạch
• Làng rau Trà Quế
• Làng trống Lam Yên
特産物:Mì Quảng Phú Chiêm、Cao lầu、Xí Mà、Bê thui Cầu Mống、Bánh tráng cuốn thịt heo、Khoai lang Trà Đóa...
Mì Quảng Phú Chiêm

Cao lầu

Bê thui Cầu Mống

人口:1.419.503人(2009年)
面積:10.406 km²
省都:タムキー
省の特徴:
地方:中南沿海(南中部に位置し、西はラオス、東はバクホ(北部)湾に接している。ベトナム中部最大の都市、ダナン(沱灢)の南に隣接する省)
民族 :キン族、ホア族、コツ族、セダン族、ゼチエン族、コ族
お祭り:Lễ hội Bà Thu Bồn、Lễ Hội Bà Chiêm Sơn、Carneval Hội An、Lễ hội Rước cộ Bà Chợ Được、Lễ Hội Long Chu、Lễ Hội Cầu Bông、Lễ Hội Bà Thiên Hậu、Lễ Hội Nguyên Tiêu、Lễ Tế Cá Ông、Lễ Cúng Tổ Minh Hải、Lễ Hội Đêm Rằm Phố Cổ
観光地:
• Cù lao Chàm
• Biển Cửa Đại
• Khu du lịch sinh thái Phú Ninh
• Khu du lịch sinh thái Thuận Tình (Hội An)
• Suối nước nóng Tây Viên (Nông Sơn)
• Suối Tiên (Quế Sơn)
• Hòn Kẽm Đá Dừng (Hiệp Đức)
• Tháp Khương Mỹ
• Nhà lưu niệm Nguyễn Thị Kim Oanh
• Biển du lịch: Tam Thanh (Tam Kỳ)
• Biển Rạng (Núi Thành)
• Biển Bàn Than (Núi Thành)
• Hố Giang Thơm (Núi Thành)
史跡:Đô thị cổ Hội An、Thánh địa Mỹ Sơn、Trà Kiệu、Tháp Chiên Đàn、Tháp Bàng An、Tháp Khương Mỹ
専業村:
• Làng gốm Thanh Hà
• Làng mộc Kim Bồng
• Làng đúc đồng Phước Kiều
• Làng dệt Mã Châu
• Làng dâu tằm Đông Yên - Thi Lai
• Làng dệt chiếu cói Bàn Thạch
• Làng rau Trà Quế
• Làng trống Lam Yên
特産物:Mì Quảng Phú Chiêm、Cao lầu、Xí Mà、Bê thui Cầu Mống、Bánh tráng cuốn thịt heo、Khoai lang Trà Đóa...
Mì Quảng Phú Chiêm

Cao lầu

Bê thui Cầu Mống

Posted by コブタ at
12:08
2010/12/09
クアンチ省
ベトナム戦争のとき、クアンチは爆撃されたことが多い地域です。
人口:597.985人(2009年)
面積:4.745,7 km²
省都:ドンハ
省の特徴:ゴム産業
地方:中北沿海(西はラオス、東はバクホ湾(北部湾)と接している)
民族 :キン族、ブル族、ホア族、タオイ族
史跡:
• Cầu treo Đakrông
• Đường mòn Hồ Chí Minh.
• Thành cổ Quảng Trị
• Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn
• Địa đạo Vịnh Mốc
• Căn cứ Khe Sanh
• Căn cứ Cồn Tiên - Dốc Miếu
• Hàng rào điện tử McNamara
• Bãi tắm Cửa Tùng
• Biển Mỹ Thủy
特産物:Nem chợ Sãi、Khoai quán Ngang、Gạo Phước Điền(Phuoc Dien米)、Khoai từ Trà Bát、Cá bống Bích La(Bich Laだぼ鯊)、gà Trại Lộc(Trai Loc鶏)、Rượu Kim Long(Kim Long酒)...
Nem chợ Sãi

Rượu Kim Long

人口:597.985人(2009年)
面積:4.745,7 km²
省都:ドンハ
省の特徴:ゴム産業
地方:中北沿海(西はラオス、東はバクホ湾(北部湾)と接している)
民族 :キン族、ブル族、ホア族、タオイ族
史跡:
• Cầu treo Đakrông
• Đường mòn Hồ Chí Minh.
• Thành cổ Quảng Trị
• Nghĩa trang liệt sĩ Trường Sơn
• Địa đạo Vịnh Mốc
• Căn cứ Khe Sanh
• Căn cứ Cồn Tiên - Dốc Miếu
• Hàng rào điện tử McNamara
• Bãi tắm Cửa Tùng
• Biển Mỹ Thủy
特産物:Nem chợ Sãi、Khoai quán Ngang、Gạo Phước Điền(Phuoc Dien米)、Khoai từ Trà Bát、Cá bống Bích La(Bich Laだぼ鯊)、gà Trại Lộc(Trai Loc鶏)、Rượu Kim Long(Kim Long酒)...
Nem chợ Sãi

Rượu Kim Long

Posted by コブタ at
12:04
2010/12/08
キエンザン省
人口:1.683.149人(2009年)
面積:6.299 km²
省都:ラックザー
省の特徴:鉱物資源、水産物
地方:メコン・デルタ(域内にフーコック島を含む)
民族 :ベトナム人、クメール人、ホア族
特産物:Nấm tràm Phú Quốc、Bánh tét mật cật、Gỏi cá trích Phú Quốc、Nước mắm Phú Quốc...
史跡:Đình Nguyễn Trung Trực、Chùa Tam Bảo、Lăng Mạc Cửu
観光地:Chùa Hang (Kiên Lương)、Thạch Động、Đảo Phú Quốc(フーコック島)
Đảo Phú Quốc

Nấm tràm Phú Quốc


Bánh tét mật cật

Gỏi cá trích Phú Quốc

Nước mắm Phú Quốc

Bến cá Ba Hòn

面積:6.299 km²
省都:ラックザー
省の特徴:鉱物資源、水産物
地方:メコン・デルタ(域内にフーコック島を含む)
民族 :ベトナム人、クメール人、ホア族
特産物:Nấm tràm Phú Quốc、Bánh tét mật cật、Gỏi cá trích Phú Quốc、Nước mắm Phú Quốc...
史跡:Đình Nguyễn Trung Trực、Chùa Tam Bảo、Lăng Mạc Cửu
観光地:Chùa Hang (Kiên Lương)、Thạch Động、Đảo Phú Quốc(フーコック島)
Đảo Phú Quốc

Nấm tràm Phú Quốc


Bánh tét mật cật

Gỏi cá trích Phú Quốc

Nước mắm Phú Quốc

Bến cá Ba Hòn

Posted by コブタ at
11:24